Danh mục phụ lục

Mục lục

PHỤ LỤC 1

1.1 Cao thuốc 
1.2 Cồn thuốc 
1.3 Dung địch thuốc 
1.4 Sirô thuốc 
1.5 Hỗn dịch thuốc
1.6 Nhũ tương thuốc 
1.7 Thuốc bột 
1.8 Thuốc cốm 
1.9 Thuốc dán thấm qua da và cao dán
1.10 Thuốc đặt
1.11 Thuốc hoàn
1.12 Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc
1.13 Thuốc nang
1.14 Thuốc nhỏ mắt
1.15 Thuổc nhỏ mũi và thuốc xịt mũi dạng lỏng
1.16 Thuốc nhỏ tai và thuốc xịt vào tai
1.17 Thuốc hít
1.18 Thuốc khí dung
1.19 Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền
1.20 Thuốc viên nén
1.21 Thuốc bột y tế
1.22 Rượu thuốc
1.23 Thuốc thang
1.24 Chè thuốc
1.25 Dung dịch rửa vết thương
1.26 Yêu cầu chung đối với các chế phẩm probiotic
1.27 Thuật ngữ dạng thuốc theo mô hình giãi phóng (phóng thích) dược chất

PHỤ LỤC 2

2.1 Các thuốc thử chung
2.1.1 Hóa chất và thuốc thử
2.1.2 Các chất chỉ thị
2.2 Các dung dịch chuẩn độ
2.3 Các dung dịch đệm
2.4 Các dung dịch mầu
2.5 Các chất đổi chiếu

PHỤ LỤC 3

3.1 Cân và xác định khối lượng
3.2 Nhiệt kế
3.3 Dụng cụ đo thể tích
3 4 Phễu lọc thủy tinh xốp
3.5 Cỡ bột và rây
3.6 Rửa dụng cụ thủy tinh

PHỤ LỤC 4

4.1 Phương pháp quang phổ hấp thụ tư ngoại và khà kiến
4.2 Phương pháp quang phổ hồng ngoại
4.3 Phương pháp quang phổ hùynh quang
4.4 Phương pháp quang phổ nguyên tử phát xạ và hấp thụ
4.5 Phổ khối
4.6 Phổ khổi – plasma cảm ứng (ICP-MS)
4.7 Phổ huỳnh quang tia X
4.8 Phổ Raman

PHỤ LỤC 5.

Các kỹ thuật tách sắc ký
5.1 Phương pháp sắc ký giấy
5.2 Phương pháp sác ký khí
5.3 Phương pháp sẳc ký lỏng
5.4 Phương pháp sắc ký lớp mỏng
5.5 Phương pháp sắc ký rây phân tử
5.6 Phương pháp điện di
5.7 Phương pháp điện di mao quản

PHỤ LỤC 6

6.1 Xác định chỉ số khúc xạ
6.2 Xác định chỉ số pH
6.3 Xác định độ nhớt của chất lỏng
6.4 Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng
6.5 Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng
6.6 Xác định nhiệt độ đông đặc
6.7 Xác định nhiệt độ nóng chảy, khoảng nóng chảy và điểm nhỏ giọt
6.8 Xác định nhiệt độ sôi và khoảng chưng cất
6.9 Xác định độ thẩm thấu
6.10 Xác định điện dẫn suất
6.11 Xác định khổi lượng riêng của chất rắn
6.12 Phân tích nhiệt
6.13 Xác định khối lượng riêng thô và khỏi lượng riêng gõ của bột

PHỤ LỤC 7

7.1 Xác định chỉ sổ acetyl
7.2 Xác định chi số acid 
7.3 Xác định chi số ester
7.4 Xác định chỉ số hydroxyl
7.5 Xác định chỉ số iod
7.6 Xác định chỉ số peroxvd
7.7 Xác định chỉ số xà phòng hóa
7.8 Xác định chất không bị xà phòng hóa
7.9 Xác định lưu huỳnh dioxyd
7.10 Xác định các chất oxy hóa
7.11 Xác định carbon hữu cơ toàn phân trong nước dùng cho ngành dược

PHỤ LỤC 8

8.1 Các phản ứng định tính
8.2 Định tính các penicilin
8.3 Phản ứng màu của các penicilin và Cephalosporin

PHỤ LỤC 9

9.1 Ống nghiệm dùng trong các phép thử so sánh
9.2 Xác định độ trong của dung dịch
9.3 Xác định màu sắc của dung dịch
9.4 Xác định giới hạn các tạp chất
9.4.1 Amoni
9.4.2 Arsen
9.4.3 Calci
9.4.4 Chì trong đường
9.4.5 Clorid
9.4.6 Fluorid
9.4.7 Kali
9.4.8 Kim loại nặng
9.4.9 Nhôm
9.4.10 Nickel trong polyol
9.4.11 Kim loại nặng trong dược liệu và trong dầu béo
9.4.12 Phosphat
9.4.13 Sắt
9.4.14 Sulfat
9.4.15 Magnesi
9.4.16 Magnesi và kim loại kiềm thô
9.5 Xác định giới hạn carbon monoxyd trong khí y tế
9.6 Xác định mất khổi lượng do làm khô
9.7 Xác định tro không tan trong acid
9.8 Xác định tro toàn phần
9.9 Xác định tro Sulfat
9.10 Xác định tro tan trong nước

PHỤ LỤC 10

10.1 Phương pháp chuẩn độ đo ampe
10.2 Phương pháp chuẩn dộ đo điện thế
10.3 Định lượng nước
10.4 Phương pháp chuẩn độ bằng nitrit
10.5 Phương pháp chuẩn độ complexon
10.6 Phương pháp chuẩn độ trong môi trưởng khan
10 7 Định lượng các kháng sinh họ penicilin bằng phương pháp đo iod
10.8 Định lượng các steroid bằng tetrazolium 
10 9 Định lượng nitrogen trong hợp chất hữu cơ
10.10 Định lượng vitamin A
10.11 Phương pháp phân tích acid amin
10.12 Xác định hàm lượng ethanol
10.13 Xác định hàm lượng methanol và propan-2-ol
10.14 Xác định dung môi tồn dư
10.14.1 Quy định đối với tạp chất là dung môi tồn dư
10.15 Xác định ethylen oxyd và dioxan tồn dư
10.16 Định lượng N,N-dimethylanilin
10.17 Định lượng acid 2-ethylhexanoic
10.18 Xác định acid acetic trong peptid tồng hợp
10.19 Đốt trong oxygen
10.20 Xác định các chất bảo quản kháng khuẩn
10.21 Định lượng acid omega-3 trong dầu cá
10.22 Định lượng vitamin D

PHỤ LỤC 11

11.1 Giới hạn cho phép về thể tích cùa các thuốc dạng lỏng
11.2 Phép thử độ đồng đều hàm lượng
11.3 Phép thử độ đồng đều khối lượng
11.4 Phép thử độ hòa tan của dạng thuốc rắn phân liều
11.5 Phép thử độ rã của thuốc đạn và thuốc trứng
11.6 Phép thử độ rã của viên nén và nang
11.7 Phép thử độ rã cùa viên bao tan trong ruột
11.8 Xác định giới hạn tiểu phân
11.9 Phép thừ độ đồng đều đơn vị liều
11.10 Phép thử độ giải phóng dược chất của thuốc dán thấm qua da

PHỤ LỤC 12

12.1 Lấy mẫu dược liệu
12.2 Những quy định chung về kiểm tra chất lượng dược liệu
12.3 Phép thừ xác định chiết kiệt alcaloid
12.4 Định lượng aldehyd trong tinh dầu
12.5 Định lượng cineol trong tinh dầu
12.6 Định lượng taninoid trong dược liệu
12.7 Định lượng tinh dầu trong dược liệu
12.8 Các phép thử của tinh dầu
12.9 Dầu béo
12.10 Xác định các chất chiết được trong dược liệu
12.11 Xác định tạp chất lẫn trong dược liệu
12.12 Xác định tỷ lệ vụn nát của dược liệu
12.13 Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi
12.15 Cắn khô của các chất chiết được trong dược liệu
12.16 Mất khối lượng do làm khô của các chất chiết được trong dược liệu
12.17 Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật
12.18 Định tính dược liệu và các chế phẩm bằng kính hiển vi
12.19 Xác định chỉ số trương nở
12.20 Phương pháp chế biến đông dược
12.21 Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong dược liệu
12.22 Xác định acid aristolochic I trong dược liệu
12.23 Hướng dẫn thiết lập dấu vân tay hóa học cùa dược liệu bằng phương pháp sắc ký lỏng hoặc sẩc ký khí
12.24 Lỗ khí và chỉ số lỗ khí

PHỤ LỤC 13

13.1 Phép thử histamin
13.2 Phép thử nội độc tố vi khuẩn
13.3 Phép thử các chất hạ áp
13.4 Phép thử chất gây sốt
13.5 Thử độc tính bất thường
13.6 Thử giới hạn nhiễm khuẩn
13.7 Thử vô khuẩn
13.8 Xác định hiệu quả kháng khuẩn của chất bảo quản
13.9 Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bàng phương pháp thử vi sinh vật
13.10 Phân tích thống kê kết quà định lượng sinh học
13.11 Định lượnu hoạt tính vitamin B,: bàng phương pháp vi sinh vật

PHỤ LỤC 14

Hướng dẫn đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo thuốc generic

PHỤ LỤC 15

15.1 Xác định độ sống của vắc xin BCG
15.2 Xác định độ chân không của vắc xin BCG
15.3 Xác định độ phân tán của vắc xin BCG
15.4 Xác định tính an toàn cùa vắc xin DTwP hấp phụ
15.5 Xác định đậm độ vi khuẩn ho gà
15.6 Xác định hàm lượng Tween 20 trong vắc xin và sinh phấm
15.7 Kiểm tra vô trùng vắc xin/sinh phẩm
15.8 Môi trường dùng để phát hiện vi khuẩn hiếu khí, ky khí và nam
15.9 Kiếm tra độc tính đặc hiệu (an toàn đặc hiệu) trong vắc xin BCG dòng khô
15.10 Thử nghiệm nhận dạng huyết thanh miễn dịch
15.11 Xác định an toàn chung cùa vác xin và sinh phẩm
15.12 Xác định chất gây sốt trong vắc xin và sinh phẩm
15.14 Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu
15.15 Xác định hiệu giá huyết thanh kháng độc tố bạch hầu
15.16 Xác định hiệu giá huyết thanh kháng độc tố uốn ván
15.17 Xác định hiệu giá huyết thanh kháng dại
15.18 Xác định hàm lượng nitơ toàn phần của vắc xin và sinh phẩm bằng thuốc thử Nessler
15.19 Thử nghiệm nhận dạng thành phần Bạch hầu – uốn ván – ho gà trong vác xin DTwP hấp phụ
15.20 Xác định độc tố thằn kinh tồn dư trong vắc xin bại liệt uống
15.21 Xác định công hiệu cảa vắc xin bại liệt uống
15.22 Xác định công hiệu thành phần uốn ván trong vắc xin hấp phụ chứa giải độc tố uốn ván
15.23 Xác định công hiệu thành phần bạch hầu trong vẳc xin hấp phụ chứa giải độc tố bạch hầu
12.24 Xác định công hiệu thành phần ho gà tOcàn tế bào trong vắc xin phổi hợp, hấp phụ
15.25 Xác đinh hàm lượng formaldehyd tồn dư trong vắc xin và sinh phẩm
15.26 Xác định hàm lượng natri clorid với sự có mặt của protein bằng phương pháp định lượng gián tiếp (phương pháp Charpentier Volhard)
15.27 Xác định hàm lượng nhôm (Al+++) trong vắc xin và sinh phẩm
15.28 Xác định hàm lượng phenol trong vắc xin và sinh phẩm
15.29 Xác định hàm lượng thimerosal trong vắc xin và sinh phẩm
15.31 Xác định hiệu lực vắc xin dại theo phương pháp NIH
15.32 Xác định hàm lượng nitơ protein của vắc xin và sinh phẩm bằng thuốc thứ Nessler
15.33 Xác định pH của vẳc xin và sinh phẩm
15.34 Xác định hàm lượng protein toàn phần trong vắc xin và sinh phẩm
15.35 Xác định độ ẩm tồn dư trong vắc xin, sinh phẩm đông khô
15.36 Phát hiện mycoplasma bằng phương pháp nuôi cấy
15.37 Xác định hàm lượng Vi polysaccharid của vắc xin thương hàn Vi polysaccharid
15.38 Xác định hàm lượng polysaccharid trong vắc xin và sinh phẩm
15.39 Xác định độ tinh khiết kháng nguyên HBsAg
15.40 Xác định hàm lượng lipid trong vắc xin và sinh phẩm
15.41 Xác định hàm lượng cesi trong vắc xin và sinh phẩm
15.42 Xác định hàm lượng saccharid tồng số bằng phương pháp orcinol
15.43 Quy trinh thử nghiệm công hiệu (in vivo) của vẳc xin viêm gan B tái tổ hợp
15.44 Một số phương pháp miễn dịch sử dụng trong kiểm định vẳc xin
15.45 Xác định BSA tồn dư trong vắc xin
15.46 Các kỹ thuật ELISA (Phương pháp miễn dịch gắn men, phương pháp ELISA)
Hướng dẫn xử trí các vấn đề thường gặp trong thử nghiệm ELISA
15.47 Kiêm tra mvcoplasma trong vac xin/sinh phâm (phươmg pháp nuôi cây hoặc
dùng chỉ thị tế bào)

PHỤ LỤC 16

16.1 Các phương pháp tiệt khuẩn
16.2 Chỉ thị sinh học dùng cho tiệt khuẩn

PHỤ LỤC 17

Đồ đựng cấp 1 dùng cho cúc chế phẩm dược
17.1 Đồ dựng bàng thủy tinh dùng cho chế phẩm dược
17.2 Đồ dựng bằng kim loại cho thuốc mở tra mắt
17.3 Đồ đựng và nút bằng chất dẻo
17.3.1 Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho những chế phẩm không phải thuốc tiêm
17.3.2 Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho chế phẩm thuốc tiêm
17.3.3 Đồ đựng bẳng chát dẻo đùng cho chế phẩm nhỏ mắt
17.4 Dụng cụ tiêm truyền đã tiệt khuẩn (Bộ dây truyền dịch)
17.5 Nút cao su dùng cho chai đựng thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền
17.6 Bơm tiêm vô khuẩn bang chất dẻo sừ dụng một làn
17.7 Silicon
17.8 Đồ đựng máu và các chế phẩm máu
17.9 Nguyên liệu làm đồ đựng
17.9.1 Các phụ gia cho chất dẻo
17.9.2 Nguyên liệu để sản xuất đồ đựng máu và chế phẩm máu
17.9.3 Polyethylen
17.9.4 Polyethylen terephthalat đổ sàn xuất đồ đựng chế phẩm không phải là thuốc tiêm
17.9.5 Poly(ethylen-vinyl acetat) dùng sàn xuất đồ đựng và dây truyền dịch dinh dưỡng
17.9.6 Polyolefin
17.9.7 Polypropylen dùng làm đồ đựng và nút cho thuốc tiêm truyền và thuốc nhỏ mãt

PHỤ LỤC 18

Bảng nguyên tử lượng các nguycn tố

PHỤ LỤC 19

Bảng liên hệ giữa phần trăm ethanol theo thể tích, phần trăm ethanol theo khối lượng,
khổi lượng riêng của hỗn hợp ethanol và nước